Phương pháp hiển thị | 6 chữ số 4 chữ số |
Phương thức hoạt động | Bộ đếm: Đếm xuôi, đếm ngược, đếm xuôi/ngược
Bộ định thời: Đếm xuôi, Đếm ngược |
Terminal | Terminal block |
Hoạt động ngõ ra | TÍN HIỆU ON DELAY, NGUỒN ON DELAY, FLICKER, INTERVAL, TÍN HIỆU OFF DELAY, ON-OFF DELAY, INTEGRATION TIME |
Nguồn cấp | 100-240VAC~ 50/60Hz |
Thời gian hoạt động | POWER ON START
SIGNAL ON START |
Nguồn cấp bên ngoài | Max. 12VDC ±10%, 100mA |
Phương pháp ngõ vào tín hiệu | Ngõ vào điện áp (PNP), Không có ngõ vào điện áp (NPN) |
Tốc độ đếm tối đa | 1, 30, 1k, 5k, 10k [cps] |
Độ rộng tín hiệu tối thiểu | 1ms/20ms |
Bảo vệ bộ nhớ | Xấp xỉ 10 năm |
Dải cài đặt | 0.001 giây đến 9.999 giây, 0.01 giây đến 99.99 giây, 0.1 giây đến 999.9 giây, 1 giây đến 9999 giây, 1 giây đến 99 phút 59 giây, 0.1 phút đến 999.9 phút, 1 phút đến 9999 phút, 1 phút đến 99 giờ 59 phút, 1 giờ đến 9999 giờ |
Ngõ ra điều khiển_Loại | 1 bước preset |
Ngõ ra điều khiển_Relay | SPDT (1c): 1 |
Ngõ ra điều khiển_NPN mạch thu hở | 1 |
Cấu trúc bảo vệ | IP65(bảng điều khiển phía trước) |
Bộ đếm_Phạm vi đếm | -99999 đến 999999 |
Bộ đếm_Tỷ lệ | Điểm thập phân đến chữ số thứ năm |
Bộ đếm_Độ rộng tối thiểu của tín hiệu ngõ vào | RESET: Tùy chọn 1ms/20ms |
Bộ định thời_Độ rộng tín hiệu ngõ vào | INA, INH, RESET: Tùy chọn 1ms/20ms |
Môi trường_Nhiệt độ xung quanh | -10 đến 55℃, bảo quản: -25 đến 65℃ |
Môi trường_Độ ẩm xung quanh | 35 đến 85%RH, bảo quản : 35 đến 85%RH |
Trọng lượng | Xấp xỉ 212g (Xấp xỉ 159g) |
Models | Số hiển thị | Điện áp ngõ vào | Truyền thông |
---|---|---|---|
CT4S-1P4 | 4 số | 110-220V | Không có |
CT4S-2P4 | 6 số | 110-220V | Không có |
CT6S-1P4 | 6 số | 110-220V | Không có |
CT6S-2P4 | 6 số | 110-220V | Không có |
CT6S-I4 | 6 số | 110-220V | Không có |
CT6M-1P4 | 6 số | 110-220V | Không có |
CT6M-2P4 | 6 số | 110-220V | Không có |
CT6M-I4 | 6 số | 110-220V | Không có |
CT6M-1P4T | 6 số | 110-220V | RS485 |
CT6M-2P4T | 6 số | 110-220V | RS485 |
CT6Y-1P4 | 6 số | 110-220V | Không có |
CT6Y-2P4 | 6 số | 110-220V | Không có |
CT6Y-I4 | 6 số | 110-220V | Không có |
CT4S-1P2 | 4 số | 24V | Không có |
CT4S-1P2T | 4 số | 24V | RS485 |
CT4S-1P4T | 4 số | 110-220V | RS485 |
CT4S-2P2 | 4 số | 24V | Không có |
CT4S-2P2T | 4 số | 24V | RS485 |
CT4S-2P4T | 4 số | 110-220V | RS485 |
CT6M-1P2 | 6 số | 24V | Không có |
CT6M-1P2T | 6 số | 24V | RS485 |
CT6M-2P2 | 6 số | 24V | Không có |
CT6M-2P2T | 6 số | 24V | RS485 |
CT6M-I2 | 6 số | 24V | Không có |
CT6M-I2T | 6 số | 24V | RS485 |
CT6M-I4T | 6 số | 110-220V | RS485 |
CT6S-1P2 | 6 số | 24V | Không có |
CT6S-1P2T | 6 số | 24V | RS485 |
CT6S-1P4T | 6 số | 110-220V | RS485 |
CT6S-2P2 | 6 số | 24V | Không có |
CT6S-2P2T | 6 số | 24V | RS485 |
CT6S-2P4T | 6 số | 110-220V | RS485 |
CT6S-I2 | 6 số | 24V | Không có |
CT6S-I2T | 6 số | 24V | RS485 |
CT6S-I4T | 6 số | 110-220V | RS485 |
CT6Y-1P2 | 6 số | 24V | Không có |
CT6Y-1P2T | 6 số | 24V | RS485 |
CT6Y-1P4T | 6 số | 110-220V | RS485 |
CT6Y-2P2 | 6 số | 24V | Không có |
CT6Y-2P2T | 6 số | 24V | RS485 |
CT6Y-2P4T | 6 số | 110-220V | RS485 |
CT6Y-I2 | 6 số | 24V | Không có |
CT6Y-I2T | 6 số | 24V | RS485 |
CT6Y-I4T | 6 số | 110-220V | RS485 |
Trường hợp được bảo hành:
Bảo hành sản phẩm là: khắc phục những lỗi hỏng hóc, sự cố kỹ thuật xảy ra do lỗi của nhà sản xuất
Sản phẩm còn trong thời hạn bảo hành theo quy định của từng hãng sản xuất và từng thiết bị
Có Phiếu bảo hành/tem niêm phong của nhà sản xuất hoặc nhà phân phối
Có Hóa đơn mua hàng của thietbidientudonghoadonga.com
Sản phẩm bảo hành sẽ tuân theo qui định bảo hành của từng nhà sản xuất đối với các sự cố về mặt kỹ thuật
Lưu ý:
Khách hàng chịu trách nhiệm cho chi phí vận chuyển nếu có phát sinh.
Hết thời hạn bảo hành,chi phí sửa chữa sẽ được trung tâm bảo hành hỗ trợ với giá ưu đãi nhất.
Trường hợp không được bảo hành:
Sản phẩm đã quá thời hạn bảo hành ghi trên phiếu Bảo hành/tem niêm phong hoặc mất Phiếu Bảo hành (nếu có).
Những sản phẩm không thể xác định được nguồn gốc mua tại thietbidientudonghoadonga.com thì chúng tôi có quyền từ chối bảo hành.
Mất hóa đơn
Tem niêm phong bảo hành bị rách, vỡ, hoặc bị sửa đổi
Phiếu bảo hành (nếu có) không ghi rõ số Serial và ngày mua hàng
Số serial trên sản phẩm và Phiếu bảo hành không trùng khớp nhau hoặc – không xác định được vì bất kỳ lý do nào
Số serial trên sản phẩm không xác định được
Sản phẩm bị hư hỏng do sử dụng không đúng kỹ thuật theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
Sản phẩm bị hư hỏng do tác động cơ học làm rơi, vỡ, va đập, trầy xước, móp méo, ẩm ướt, hoen rỉ, thấm nước.
Sản phẩm có dấu hiệu hư hỏng do chuột bọ hoặc côn trùng xâm nhập hoặc do hỏa hoạn, thiên tai gây nên
Tự ý tháo dỡ, sửa chữa bởi các cá nhân hoặc kỹ thuật viên không được sự ủy quyền của Codienhaiau.com
Quý khách muốn thay đổi chủng loại, mẫu mã sản phẩm.
Chúng tôi rất quan tâm đến quyền lợi của Quý khách hàng, trong trường hợp bạn có góp ý, thắc mắc liên quan đến chính sách của chúng tôi, vui lòng liên hệ:
Thông tin công ty | |
Địa chỉ | |
Điện thoại | |
Giờ làm việc | Từ 8h00am – 17h30pm ( Thứ 2 đến thứ 6) |