Đặc điểm biến tần
Điều khiển vector dòng. • Biến tần có Moment khời động lớn: 200% ở 0.5 Hz.
Biến tần hỗ trợ 2 chế độ làm việc trên mức công suất danh định của máy: VT 120%/1 min & CT 150% /1 min.
Tần số ra tới 1.000 Hz.
Chức năng định vị bằng xung
Tích hợp sẵn chức năng an tòan tuân theo chuẩn ISO 13849-1: 2006 (PLd)
Thuật điều khiển PID • Tự khởi động sau mất điện nhất thời
Cổng truyền thông RS-422/485 sử dụng giao thức MODBUS-RTU & có sẵn tính năng kết nối nhiều biến tần với nhau không cần PLC Phần mềm hỗ trợ: CX-Drive.
Ứng dụng cho các thiết bị, máy móc đòi hỏi chế độ làm việc cần mô men khởi động lớn và tin cậy như máy cán, băng tải, cầu trục, dệt may, đóng gói…
Thông tin kĩ thuật biến tần
Loại | Variable Frequency Drives |
Ứng dụng | Agitators, Conveyor, Fan, Crane, Elevator, Hvac, Pump, Hoist |
Số pha nguồn cấp | 3-phase |
Điện áp nguồn cấp | 200…240VAC |
Tần số ngõ vào | 50Hz, 60Hz |
Dòng điện ngõ vào | 1A, 1.2A |
Công suất | 0.1kW, 0.2kW |
Dòng điện ngõ ra | 1A, 1.2A |
Điện áp ngõ ra | 200…240VAC |
Tần số ra Max | 400Hz |
Kiểu thiết kế | Standard inverter |
Công suất quá tải ở mức tải bình thường (60s) | 120% |
Công suất quá tải ở mức tải nặng (60s) | 150% |
Bàn phím | Built-in |
Bộ phanh | Built-in |
Điện trở | No |
Cuộn kháng xoay chiều | No |
Cuộn kháng 1 chiều | No |
Lọc EMC | No |
Đầu vào digital | 7 |
Đầu vào xung | 1 |
Đầu ra transistor | 2 |
Đầu ra rơ le | 1 |
Đầu ra analog | 1 |
Đầu ra xung | 1 |
Phương pháp điều khiển/ Chế độ điều khiển | Sensorless vector control, V/f Control, VC |
Chức năng | Built-in resistor overheat protection |
Giao diện truyền thông | RS485 |
Giao thức truyền thông | DeviceNet, EtherCAT, |
Kết nối với PC | RS485, USB port |
Kiểu đầu nối điện | Screw terminal |
Phương pháp lắp đặt | Wall-panel mounting |
Tích hợp quạt làm mát | No |
Môi trường hoạt động | Standard |
Nhiệt độ môi trường | -10…50°C |
Độ ẩm môi trường | 20…90% |
Khối lượng tương đối | 1kg |
Chiều rộng tổng thể | 68mm |
Chiều cao tổng thể | 128mm |
Chiều sâu tổng thể | 109mm |
Cấp bảo vệ | IP20 |
Tiêu chuẩn | EN, IEC, ISO, UL |
Cuộn kháng 1 chiều (Bán riêng) | 3G3AX-DL2002 |
Hình ảnh biến tần
Trường hợp được bảo hành:
Bảo hành sản phẩm là: khắc phục những lỗi hỏng hóc, sự cố kỹ thuật xảy ra do lỗi của nhà sản xuất
Sản phẩm còn trong thời hạn bảo hành theo quy định của từng hãng sản xuất và từng thiết bị
Có Phiếu bảo hành/tem niêm phong của nhà sản xuất hoặc nhà phân phối
Có Hóa đơn mua hàng của thietbidientudonghoadonga.com
Sản phẩm bảo hành sẽ tuân theo qui định bảo hành của từng nhà sản xuất đối với các sự cố về mặt kỹ thuật
Lưu ý:
Khách hàng chịu trách nhiệm cho chi phí vận chuyển nếu có phát sinh.
Hết thời hạn bảo hành,chi phí sửa chữa sẽ được trung tâm bảo hành hỗ trợ với giá ưu đãi nhất.
Trường hợp không được bảo hành:
Sản phẩm đã quá thời hạn bảo hành ghi trên phiếu Bảo hành/tem niêm phong hoặc mất Phiếu Bảo hành (nếu có).
Những sản phẩm không thể xác định được nguồn gốc mua tại thietbidientudonghoadonga.com thì chúng tôi có quyền từ chối bảo hành.
Mất hóa đơn
Tem niêm phong bảo hành bị rách, vỡ, hoặc bị sửa đổi
Phiếu bảo hành (nếu có) không ghi rõ số Serial và ngày mua hàng
Số serial trên sản phẩm và Phiếu bảo hành không trùng khớp nhau hoặc – không xác định được vì bất kỳ lý do nào
Số serial trên sản phẩm không xác định được
Sản phẩm bị hư hỏng do sử dụng không đúng kỹ thuật theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
Sản phẩm bị hư hỏng do tác động cơ học làm rơi, vỡ, va đập, trầy xước, móp méo, ẩm ướt, hoen rỉ, thấm nước.
Sản phẩm có dấu hiệu hư hỏng do chuột bọ hoặc côn trùng xâm nhập hoặc do hỏa hoạn, thiên tai gây nên
Tự ý tháo dỡ, sửa chữa bởi các cá nhân hoặc kỹ thuật viên không được sự ủy quyền của Codienhaiau.com
Quý khách muốn thay đổi chủng loại, mẫu mã sản phẩm.
Chúng tôi rất quan tâm đến quyền lợi của Quý khách hàng, trong trường hợp bạn có góp ý, thắc mắc liên quan đến chính sách của chúng tôi, vui lòng liên hệ:
Thông tin công ty | |
Địa chỉ | |
Điện thoại | |
Giờ làm việc | Từ 8h00am – 17h30pm ( Thứ 2 đến thứ 6) |