Thông số kỹ thuật biến tần Delta
INVERTER; VECTOR CONTROL DRIVE – DELTA (C200) – SUPPLY VOLTAGE (3-PHASE) (AC) 200-240V – RATED OUTPUT CURRENT 5A – FREQUENCY (OUTPUT) 0-599HZ – RATED OUTPUT POWER 0.75KW / 1HP – RATED OUTPUT CAPACITY (NORMAL DUTY) 2KVA – IP20 – FRAME A0 – WALL-MOUNTED
Biến tần Delta C200 Series sử dụng phương pháp điều khiển vector thông minh cung cấp các chế độ điều khiển linh hoạt cho động cơ và bao gồm các chức năng PLC tích hợp với công suất lên tới 5.000 bước.
C200 Series Delta phù hợp cho các ứng dụng môi trường khắc nghiệt với thiết kế chống nóng và chống bụi được tăng cường giúp bảo vệ toàn diện.
Tính năng biến tần C200 Series Delta
– C200 Series được tích hợp bộ lập trình PLC Delta với công suất 5.000 steps.
– Tích hợp bộ hãm.
– Hỗ trợ đồng thời giao thức truyền thông MODBUS RS-485 và CANopen (Slave).
– Bàn phím đèn LED cho độ sáng cao cùng một cáp mở rộng của Series VFD-E/M/B để tối đa hóa khoảng cách hoạt động. Từ đó giúp người dùng dễ dàng vận hành, giám sát
– Biến tần C200 Series Delta hỗ trợ điều khiển vòng hở của động cơ nam châm vĩnh cửu (PMSensorless).
– Hai xung đầu vào tốc độ cao MI7 và MI8 được tích hợp với tốc độ tối đa lên đến 33kHz.
– Hai xung đầu ra tốc độ cao DFM1 và DFM2 được tích hợp với tốc độ tối đa lên đến 33kHz.
– Công nghệ mạch in tiên tiến nhất được Delta áp dụng cho biến tần C200 giúp chống nhiệt, chống bụi bẩn và nhiều tính năng bảo vệ toàn diện khác.
– C200 Delta frame A còn có khả năng hỗ trợ cài đặt khung tường.
– Đặc biệt, VFD-C200 Series có thiết kế nhỏ gọn, tiết kiệm tối đa không gian.
SKU | Công suất | Điện áp ngõ vào | Điện áp ngõ ra |
---|---|---|---|
VFD004CB21A-20 | 0.4kW | 1 Pha 220V | 3 Pha 220V |
VFD007CB21A-20 | 0.75kW | 1 Pha 220V | 3 Pha 220V |
VFD015CB21A-20 | 1.5kW | 1 Pha 220V | 3 Pha 220V |
VFD022CB21A-20 | 2.2kW | 1 Pha 220V | 3 Pha 220V |
VFD004CB23A-20 | 0.4kW | 3 Pha 220V | 3 Pha 220V |
VFD007CB23A-20 | 0.75kW | 3 Pha 220V | 3 Pha 220V |
VFD015CB23A-20 | 1.5kW | 3 Pha 220V | 3 Pha 220V |
VFD022CB23A-20 | 2.2kW | 3 Pha 220V | 3 Pha 220V |
VFD037CB23A-20 | 3.7kW | 3 Pha 220V | 3 Pha 220V |
VFD007CB43A-20 | 0.75kW | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
VFD015CB43A-20 | 1.5kW | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
VFD022CB43A-20 | 2.2kW | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
VFD037CB43A-20 | 3.7kW | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
VFD040CB43A-20 | 4kW | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
VFD055CB43A-20 | 5.5kW | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
VFD075CB43A-20 | 7.5kW | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
VFD004CB21A-21 | 0.4kW | 1 Pha 220V | 3 Pha 220V |
VFD007CB21A-21 | 0.75kW | 1 Pha 220V | 3 Pha 220V |
VFD015CB21A-21 | 1.5kW | 1 Pha 220V | 3 Pha 220V |
VFD022CB21A-21 | 2.2kW | 1 Pha 220V | 3 Pha 220V |
VFD004CB23A-21 | 0.4kW | 3 Pha 220V | 3 Pha 220V |
VFD007CB23A-21 | 0.75kW | 3 Pha 220V | 3 Pha 220V |
VFD015CB23A-21 | 1.5kW | 3 Pha 220V | 3 Pha 220V |
VFD022CB23A-21 | 2.2kW | 3 Pha 220V | 3 Pha 220V |
VFD037CB23A-21 | 3.7kW | 3 Pha 220V | 3 Pha 220V |
VFD007CB43A-21 | 0.75kW | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
VFD015CB43A-21 | 1.5kW | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
VFD022CB43A-21 | 2.2kW | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
VFD037CB43A-21 | 3.7kW | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
VFD040CB43A-21 | 4kW | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
VFD055CB43A-21 | 5.5kW | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
VFD075CB43A-21 | 7.5kW | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
VFD004CB21A-21M | 0.4kW | 1 Pha 220V | 3 Pha 220V |
VFD007CB21A-21M | 0.75kW | 1 Pha 220V | 3 Pha 220V |
VFD015CB21A-21M | 1.5kW | 1 Pha 220V | 3 Pha 220V |
VFD022CB21A-21M | 2.2kW | 1 Pha 220V | 3 Pha 220V |
VFD004CB23A-21M | 0.4kW | 3 Pha 220V | 3 Pha 220V |
VFD007CB23A-21M | 0.75kW | 3 Pha 220V | 3 Pha 220V |
VFD015CB23A-21M | 1.5kW | 3 Pha 220V | 3 Pha 220V |
VFD022CB23A-21M | 2.2kW | 3 Pha 220V | 3 Pha 220V |
VFD037CB23A-21M | 3.7kW | 3 Pha 220V | 3 Pha 220V |
VFD007CB43A-21M | 0.75kW | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
VFD015CB43A-21M | 1.5kW | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
VFD022CB43A-21M | 2.2kW | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
VFD037CB43A-21M | 3.7kW | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
VFD040CB43A-21M | 4kW | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
VFD055CB43A-21M | 5.5kW | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
VFD075CB43A-21M | 7.5kW | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
Hình ảnh biến tần
Trường hợp được bảo hành:
Bảo hành sản phẩm là: khắc phục những lỗi hỏng hóc, sự cố kỹ thuật xảy ra do lỗi của nhà sản xuất
Sản phẩm còn trong thời hạn bảo hành theo quy định của từng hãng sản xuất và từng thiết bị
Có Phiếu bảo hành/tem niêm phong của nhà sản xuất hoặc nhà phân phối
Có Hóa đơn mua hàng của thietbidientudonghoadonga.com
Sản phẩm bảo hành sẽ tuân theo qui định bảo hành của từng nhà sản xuất đối với các sự cố về mặt kỹ thuật
Lưu ý:
Khách hàng chịu trách nhiệm cho chi phí vận chuyển nếu có phát sinh.
Hết thời hạn bảo hành,chi phí sửa chữa sẽ được trung tâm bảo hành hỗ trợ với giá ưu đãi nhất.
Trường hợp không được bảo hành:
Sản phẩm đã quá thời hạn bảo hành ghi trên phiếu Bảo hành/tem niêm phong hoặc mất Phiếu Bảo hành (nếu có).
Những sản phẩm không thể xác định được nguồn gốc mua tại thietbidientudonghoadonga.com thì chúng tôi có quyền từ chối bảo hành.
Mất hóa đơn
Tem niêm phong bảo hành bị rách, vỡ, hoặc bị sửa đổi
Phiếu bảo hành (nếu có) không ghi rõ số Serial và ngày mua hàng
Số serial trên sản phẩm và Phiếu bảo hành không trùng khớp nhau hoặc – không xác định được vì bất kỳ lý do nào
Số serial trên sản phẩm không xác định được
Sản phẩm bị hư hỏng do sử dụng không đúng kỹ thuật theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
Sản phẩm bị hư hỏng do tác động cơ học làm rơi, vỡ, va đập, trầy xước, móp méo, ẩm ướt, hoen rỉ, thấm nước.
Sản phẩm có dấu hiệu hư hỏng do chuột bọ hoặc côn trùng xâm nhập hoặc do hỏa hoạn, thiên tai gây nên
Tự ý tháo dỡ, sửa chữa bởi các cá nhân hoặc kỹ thuật viên không được sự ủy quyền của Codienhaiau.com
Quý khách muốn thay đổi chủng loại, mẫu mã sản phẩm.
Chúng tôi rất quan tâm đến quyền lợi của Quý khách hàng, trong trường hợp bạn có góp ý, thắc mắc liên quan đến chính sách của chúng tôi, vui lòng liên hệ:
Thông tin công ty | |
Địa chỉ | |
Điện thoại | |
Giờ làm việc | Từ 8h00am – 17h30pm ( Thứ 2 đến thứ 6) |