Biến tần Chint NVF2G series, với các tính năng nổi bật như cung cấp mô men xoắn khởi động cao (1.5 lần so với mô men xoắn định mức), điều khiển PID, khả năng chịu tải cao, ổn định trong quá trình vận hành, dễ dàng kết nối với các thiết bị khác như PLC hay máy tính thông qua cổng RS-485. NVF2G có nhiều chế độ hoạt động như đa cấp tốc độ, tự động giới hạn dòng điện tránh tình trạng quá dòng, điều khiển bằng PID, tiết kiệm điện năng….
Thông số nổi bật của biến tần Chint NVF2G:
Giao diện truyền thông RS-485 và giao thức truyền thông MODBUS tiêu chuẩn, có thể kiểm soát tự động hóa với thiết bị PLC bên ngoài.
Tiết kiệm năng lượng hiệu quả nhờ chức năng điều khiển PID thông minh và chức năng ngủ đông.
Điều khiển PLC đơn giản: Biến tần có thể hoạt động với tốc độ thay đổi theo quy tắc nhất định thông qua chức năng PLC đơn giản; xác định một tần số đa tầng tròn vào mã chức năng và xác định thời gian hoạt động, hướng và số chu kỳ của tần số đa tầng vào mã chức năng.
Thiết kế mô-đun: tích hợp thiết kế mô-đun dễ lắp ráp và tháo rời với bộ sưởi không khí, bàn phím vận hành có thể tháo rời thuận tiện cho việc bảo trì và sử dụng;
Thiết kế thanh cái chung DC: Nhiều biến tần có thể được kết nối song song thông qua thanh cái chung DC để chia sẻ phản hồi năng lượng của phanh, tránh không bị quá áp cho hoạt động ổn định.
Ứng dụng của biến tần Chint NVF2G
-Hệ thống quạt thông gió
-Hệ thống bơm cấp nước
-Dây chuyền sản suất
-Dây chuyền đóng gói
-Dây chuyền sản suất thực phẩm
-Hệ thống băng chuyền
Mã sản phẩm | Công suất | Dòng điện | Điện áp ngõ vào | Điện áp ngõ ra |
---|---|---|---|---|
NVF2G-1.5/TS4 | 1.5kW | 3.8A | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
NVF2G-2.2/TS4 | 2.2kW | 5.1A | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
NVF2G-3.7/TS4 | 3.7kW | 9A | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
NVF2G-5.5/TS4 | 5.5kW | 13A | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
NVF2G-7.5/TS4 | 7.5kW | 15A | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
NVF2G-11/TS4 | 11kW | 25A | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
NVF2G-15/TS4 | 15kW | 30A | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
NVF2G-18.5/TS4 | 18.5kW | 37A | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
NVF2G-22/TS4 | 22kW | 45A | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
NVF2G-30/TS4 | 30kW | 60A | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
NVF2G-37/TS4 | 37kW | 75A | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
NVF2G-45/TS4 | 45kW | 91A | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
NVF2G-55/TS4 | 55kW | 112A | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
NVF2G-75/TS4 | 75kW | 150A | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
NVF2G-90/TS4 | 90kW | 176A | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
NVF2G-110/TS4 | 110kW | 210A | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
NVF2G-132/TS4 | 132kW | 253A | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
NVF2G-160/TS4 | 160kW | 304A | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
NVF2G-185/TS4 | 185kW | 340A | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
NVF2G-200/TS4 | 200kW | 377A | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
NVF2G-220/TS4 | 220kW | 426A | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
NVF2G-250/TS4 | 250kW | 465A | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
NVF2G-280/TS4 | 280kW | 520A | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
NVF2G-315/TS4 | 315kW | 585A | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
NVF2G-355/TS4 | 355kW | 650A | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
NVF2G-400/TS4 | 400kW | 725A | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
NVF2G-1.5/PS4 | 1.5kW | 3.8A | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
NVF2G-2.2/PS4 | 2.2kW | 5.1A | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
NVF2G-3.7/PS4 | 3.7kW | 9A | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
NVF2G-5.5/PS4 | 5.5kW | 13A | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
NVF2G-7.5/PS4 | 7.5kW | 15A | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
NVF2G-11/PS4 | 11kW | 25A | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
NVF2G-15/PS4 | 15kW | 30A | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
NVF2G-18.5/PS4 | 18.5kW | 37A | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
NVF2G-22/PS4 | 22kW | 45A | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
NVF2G-30/PS4 | 30kW | 60A | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
NVF2G-37/PS4 | 37kW | 75A | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
NVF2G-45/PS4 | 45kW | 91A | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
NVF2G-55/PS4 | 55kW | 112A | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
NVF2G-75/PS4 | 75kW | 150A | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
NVF2G-90/PS4 | 90kW | 176A | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
NVF2G-110/PS4 | 110kW | 210A | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
NVF2G-132/PS4 | 132kW | 253A | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
NVF2G-160/PS4 | 160kW | 304A | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
NVF2G-185/PS4 | 185kW | 340A | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
NVF2G-200/PS4 | 200kW | 377A | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
NVF2G-220/PS4 | 220kW | 426A | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
NVF2G-250/PS4 | 250kW | 465A | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
NVF2G-280/PS4 | 280kW | 520A | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
NVF2G-315/PS4 | 315kW | 585A | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
NVF2G-355/PS4 | 355kW | 650A | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
NVF2G-400/PS4 | 400kW | 725A | 3 Pha 380V | 3 Pha 380V |
Thương hiệu | |
---|---|
Thời gian bảo hành | |
Công suất | |
Điện áp ngõ vào | |
Series |
Trường hợp được bảo hành:
Bảo hành sản phẩm là: khắc phục những lỗi hỏng hóc, sự cố kỹ thuật xảy ra do lỗi của nhà sản xuất
Sản phẩm còn trong thời hạn bảo hành theo quy định của từng hãng sản xuất và từng thiết bị
Có Phiếu bảo hành/tem niêm phong của nhà sản xuất hoặc nhà phân phối
Có Hóa đơn mua hàng của thietbidientudonghoadonga.com
Sản phẩm bảo hành sẽ tuân theo qui định bảo hành của từng nhà sản xuất đối với các sự cố về mặt kỹ thuật
Lưu ý:
Khách hàng chịu trách nhiệm cho chi phí vận chuyển nếu có phát sinh.
Hết thời hạn bảo hành,chi phí sửa chữa sẽ được trung tâm bảo hành hỗ trợ với giá ưu đãi nhất.
Trường hợp không được bảo hành:
Sản phẩm đã quá thời hạn bảo hành ghi trên phiếu Bảo hành/tem niêm phong hoặc mất Phiếu Bảo hành (nếu có).
Những sản phẩm không thể xác định được nguồn gốc mua tại thietbidientudonghoadonga.com thì chúng tôi có quyền từ chối bảo hành.
Mất hóa đơn
Tem niêm phong bảo hành bị rách, vỡ, hoặc bị sửa đổi
Phiếu bảo hành (nếu có) không ghi rõ số Serial và ngày mua hàng
Số serial trên sản phẩm và Phiếu bảo hành không trùng khớp nhau hoặc – không xác định được vì bất kỳ lý do nào
Số serial trên sản phẩm không xác định được
Sản phẩm bị hư hỏng do sử dụng không đúng kỹ thuật theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
Sản phẩm bị hư hỏng do tác động cơ học làm rơi, vỡ, va đập, trầy xước, móp méo, ẩm ướt, hoen rỉ, thấm nước.
Sản phẩm có dấu hiệu hư hỏng do chuột bọ hoặc côn trùng xâm nhập hoặc do hỏa hoạn, thiên tai gây nên
Tự ý tháo dỡ, sửa chữa bởi các cá nhân hoặc kỹ thuật viên không được sự ủy quyền của Codienhaiau.com
Quý khách muốn thay đổi chủng loại, mẫu mã sản phẩm.
Chúng tôi rất quan tâm đến quyền lợi của Quý khách hàng, trong trường hợp bạn có góp ý, thắc mắc liên quan đến chính sách của chúng tôi, vui lòng liên hệ:
Thông tin công ty | |
Địa chỉ | |
Điện thoại | |
Giờ làm việc | Từ 8h00am – 17h30pm ( Thứ 2 đến thứ 6) |