Biến tần INVT GD270 là dòng biến tần được thiết kế và tối ưu cho các ứng dụng sử dụng
bơm quạt như xử lý nước thải, HVAC, hóa phẩm, luyện kim
Đặc tính kĩ thuật
- Ưu điểm về kích thước: Áp dụng thiết kế kiểu sách để lắp đặt dễ dàng và cấu trúc nhỏ gọn
- Tương thích với động cơ: Hỗ trợ điều khiển động cơ đồng bộ và động cơ không đồng bộ
- Cài đặt và chạy: Tích hợp với các chức năng ứng dụng công nghiệp quạt và bơm (HVAC)
- Tiết kiệm năng lượng và hiệu quả cao: Sử dụng thuật toán ECO mới, giảm chi phí vận hành
- Cấu hình linh hoạt: Cấu hình tùy chọn với bộ phản ứng DC và bộ phản ứng đầu ra tích hợp
- Khả năng mở rộng cao: Hỗ trợ liên lạc Profibus-DP, Profinet, CANopen và mở rộng I/O
- Tăng cường bảo vệ: Được trang bị lớp phủ bảo vệ dày trong bảng mạch lõi
| Chức năng | Đặc tính kỹ thuật | |
| Công suất ngõ vào | Điện áp ngõ vào (V) | AC 3PH 380 V (-15%) – 480 V (+10%) | Điện áp định mức: 380 V |
| Dòng điện ngõ vào (A) | Tham khảo giá trị định mức | |
| Tần số ngõ vào ( Hz) | 50 Hz hoặc 60 Hz | Dải cho phép: 47 – 63 Hz | |
| Công suất ngõ ra | Điện áp ngõ ra (V) | 0 – Điện áp ngõ vào |
| Dòng điện ngõ ra (A) | Tham khảo giá trị định mức | |
| Công suất ngõ ra ( kW) | Tham khảo giá trị định mức | |
| Tần số ngõ ra ( Hz) | 0 – 400 Hz | |
| Tính năng kiểm soát kỹ thuật |
Chế độ điều khiển | SVPWM, SVC |
| Loại động cơ | Động cơ không đồng bộ (AM ) và động cơ đồng bộ (SM) | |
| Tỷ lệ điều chỉnh tốc độ | Động cơ không đồng bộ 1: 200 (SVC) | Động cơ đồng bộ 1: 20 (SVC) | |
| Độ chính xác tốc độ | ±0.2% (SVC) | |
| Dao động tốc độ | ±0.3% (SVC) | |
| Đáp ứng mô-men | <20 ms (VC) | |
| Độ chính xác mô-men | ±10% (SVC) | |
| Mô-men khởi động | Động cơ không đông bộ: 0.5 Hz/150% (SVC) | Động cơ đồng bộ: 2.5 Hz/150% (SVC) | |
| Khả năng quá tải | 110% của dòng đinh mức: 1 phút | Quá tải cho phép : 5 phút | |
| Tính năng chạy | Phương thức cài đặt tần số | Cài đặt kỹ thuật số, cài đặt tương tự, cài đặt tần số xung, cài đặt chạy tốc độ nhiều bước, cài đặt PLC đơn giản, cài đặt PID, cài đặt truyền thông. Chuyển đổi giữa kênh kết hợp và kênh cài đặt đơn. |
| Tự động điều chỉnh điện áp | Giữ điện áp không đổi tự động khi quá điện áp lưới thay đổi | |
| Bảo vệ | Cung cấp nhiều chức năng bảo vệ lỗi: quá dòng, quá áp, điện áp thấp, quá nhiệt, mất pha và quá tải, v.v.. |
|
| Khởi động lại sau khi bắt tốc độ quay | Khởi động êm khi động cơ đang quay | |
| Giao diện ngoại vi | Độ phân giải ngõ vào tương tự | ≤ 20 mV |
| Độ phân giải ngõ vào số | ≤ 2 ms | |
| Analog input | AI1-(0 – 10 V)/(0 – 20 mA) | AI2-( -10 – 10 V) | |
| Analog output | Số lượng 2: AO0 – ( 0 – 10V) / (0 – 20mA) | AO1 – ( 0 – 10V) / (0 – 20 mA) | |
| Ngõ vào số | 5 ngõ vào, tần số tối đa: 1 kHz, điện trở nội: 3.3 kΩ; 1 ngõ vào xung tốc độ cao, tần số lớn nhất: 50 kHz |
|
| Ngõ ra số | 1 Y ngõ ra collector hở , chức năng này có thể chuyển đổi qua chân S4 bằng cách thông qua JUMPE |
|
| Relay output | 1 ngõ ra rờ-le | RO1A NO, RO1B NC, RO1C chân chung Khả năng tiếp điểm: 3 A/AC 250 V,1 A/DC 30 V |
|
| Mở rộng | Hai giao diện mở rộng: SLOT1 và SLOT2 | Hỗ trợ card mở rộng giao tiếp | |
| Khác | Phương pháp lắp | Tường, mặt bích và sàn gắn |
| Nhiệt độ môi trường hoạt động | -10 –> 50°C, nếu nhiệt độ trên 40°C, giảm 1% với mỗi 1°C cộng thêm. | |
| IP | < 200 kw : IP20 > 200kw : IP00 , và có hỗ trợ nâng cấp lắp thêm phụ trợ để đạt IP20 |
|

